![]() |
MOQ: | 1 chiếc |
Giá bán: | USD 95-450 |
standard packaging: | khỏa thân |
Delivery period: | 8-10 ngày làm việc |
phương thức thanh toán: | L/C,D/P,T/T |
Supply Capacity: | 60000ton/năm |
Cây cầu thép đơn giản/cây cầu thép nhẹ
Jiangsu Zhonghai Bridge Equipment Co., Ltd. tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra SGS để đảm bảo chất lượng sản phẩm xuất khẩu của mình.Sau đây là các tiêu chuẩn cụ thể mà công ty tuân theo trong kiểm tra SGS:
1. ** Tiêu chuẩn thử nghiệm vật liệu**
- ** Kiểm tra thép **: Tất cả các sản phẩm thép do công ty xuất khẩu đều được kiểm tra bởi SGS để đảm bảo tuân thủ đầy đủ các tiêu chuẩn Mỹ (ASTM) và Tiêu chuẩn châu Âu (EN).Các tiêu chuẩn này bao gồm thành phần hóa học, tính chất cơ học, dung sai kích thước và các khía cạnh khác của thép để đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao của vật liệu.
- ** Kiểm tra vật liệu hàn **: Các vật liệu hàn cũng được kiểm tra nghiêm ngặt, bao gồm các thanh hàn, dây hàn và luồng,để đảm bảo rằng chất lượng vật liệu trong quá trình hàn đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
2. **Tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng hàn**
- ** Khám phá lỗi siêu âm **: Tất cả các dây hàn chính được kiểm tra bằng cách phát hiện lỗi siêu âm để đảm bảo chất lượng của các dây hàn hoàn toàn đáp ứng các tiêu chuẩn hàn.Phương pháp phát hiện này có thể phát hiện hiệu quả các khiếm khuyết tiềm ẩn trong hàn, chẳng hạn như vết nứt, lỗ chân lông và thiếu hợp nhất, để đảm bảo an toàn và độ tin cậy của các cấu trúc cầu.
- ** Kiểm tra quy trình hàn **: quy trình hàn cũng được kiểm tra nghiêm ngặt bởi SGS để đảm bảo rằng quy trình hàn đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, bao gồm kiểm soát các thông số hàn,hiệu chuẩn thiết bị hàn và trình độ của nhân viên hàn.
3. **Các tiêu chuẩn kiểm tra sản phẩm chung**
- ** Kiểm tra toàn vẹn cấu trúc **: SGS kiểm tra toàn bộ cấu trúc của cầu Bailey để đảm bảo rằng thiết kế và sản xuất của nó đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.Điều này bao gồm kiểm tra sức chịu của cây cầu, sự ổn định, độ bền và các khía cạnh khác để đảm bảo an toàn và độ tin cậy của cây cầu trong các điều kiện sử dụng khác nhau.
- ** Kiểm tra xử lý bề mặt **: Việc xử lý bề mặt của cây cầu được kiểm tra để đảm bảo rằng hiệu suất chống ăn mòn của nó đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.Điều này bao gồm kiểm tra độ dày của lớp thép kẽm, sự bám sát của lớp phủ và các khía cạnh khác để đảm bảo độ bền của cây cầu trong môi trường khắc nghiệt.
4. **Chứng nhận và báo cáo**
- ** Chứng nhận SGS**: SGS chứng nhận sản phẩm theo tiêu chuẩn quốc tế và phát hành báo cáo kiểm tra có thẩm quyền.Những báo cáo này được công nhận rộng rãi trên toàn thế giới và cung cấp một đảm bảo chất lượng mạnh mẽ cho các sản phẩm xuất khẩu của công ty.
- ** Tuyên bố sự phù hợp**: Báo cáo thử nghiệm SGS chứa một tuyên bố sự phù hợp, rõ ràng nêu rõ các tiêu chuẩn quốc tế mà sản phẩm tuân thủ,như Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM) và Tiêu chuẩn châu Âu (EN).
Thông qua các tiêu chuẩn thử nghiệm nghiêm ngặt và quy trình chứng nhận trên, Jiangsu Zhonghai Bridge Equipment Co., Ltd.đảm bảo rằng các sản phẩm xuất khẩu của mình có chất lượng cao và độ tin cậy cao trên thị trường quốc tế, và đã giành được sự tin tưởng rộng rãi từ khách hàng.
Thông số kỹ thuật:
CB200 Truss Press Bảng giới hạn | |||||||||
Không. | Lực lượng nội bộ | Hình dạng cấu trúc | |||||||
Mô hình không tăng cường | Mô hình tăng cường | ||||||||
SS | DS | TS | QS | SSR | DSR | TSR | QSR | ||
200 | Động cơ truss tiêu chuẩn ((kN.m)) | 1034.3 | 2027.2 | 2978.8 | 3930.3 | 2165.4 | 4244.2 | 6236.4 | 8228.6 |
200 | Cắt truss tiêu chuẩn (kN) | 222.1 | 435.3 | 639.6 | 843.9 | 222.1 | 435.3 | 639.6 | 843.9 |
201 | Khoảnh khắc cong cao truss ((kN.m) | 1593.2 | 3122.8 | 4585.5 | 6054.3 | 3335.8 | 6538.2 | 9607.1 | 12676.1 |
202 | Máy cắt truss cao cong ((kN) | 348 | 696 | 1044 | 1392 | 348 | 696 | 1044 | 1392 |
203 | Sức cắt của truss cắt siêu cao ((kN) | 509.8 | 999.2 | 1468.2 | 1937.2 | 509.8 | 999.2 | 1468.2 | 1937.2 |
CB200 Bảng đặc điểm hình học của cây cầu truss ((nửa cây cầu) | ||||
Cấu trúc | Đặc điểm hình học | |||
Đặc điểm hình học | Vùng hợp âm ((cm2) | Tính chất của phần ((cm3) | Khoảnh khắc Trọng lực ((cm4) | |
ss | SS | 25.48 | 5437 | 580174 |
SSR | 50.96 | 10875 | 1160348 | |
DS | DS | 50.96 | 10875 | 1160348 |
DSR1 | 76.44 | 16312 | 1740522 | |
DSR2 | 101.92 | 21750 | 2320696 | |
TS | TS | 76.44 | 16312 | 1740522 |
TSR2 | 127.4 | 27185 | 2900870 | |
TSR3 | 152.88 | 32625 | 3481044 | |
QS | QS | 101.92 | 21750 | 2320696 |
QSR3 | 178.36 | 38059 | 4061218 | |
QSR4 | 203.84 | 43500 | 4641392 |
CB321 ((100) Bảng giới hạn Truss Press | |||||||||
Không, không. | Sức mạnh bên trong | Hình dạng cấu trúc | |||||||
Mô hình không tăng cường | Mô hình tăng cường | ||||||||
SS | DS | TS | DDR | SSR | DSR | TSR | DDR | ||
321 ((100) | Động cơ truss tiêu chuẩn ((kN.m)) | 788.2 | 1576.4 | 2246.4 | 3265.4 | 1687.5 | 3375 | 4809.4 | 6750 |
321 ((100) | Cắt truss tiêu chuẩn (kN) | 245.2 | 490.5 | 698.9 | 490.5 | 245.2 | 490.5 | 698.9 | 490.5 |
321 (100) Bảng các đặc điểm hình học của cây cầu truss ((Nửa cây cầu) | |||||||||
Loại không. | Đặc điểm hình học | Hình dạng cấu trúc | |||||||
Mô hình không tăng cường | Mô hình tăng cường | ||||||||
SS | DS | TS | DDR | SSR | DSR | TSR | DDR | ||
321 ((100) | Tính chất của phần ((cm3) | 3578.5 | 7157.1 | 10735.6 | 14817.9 | 7699.1 | 15398.3 | 23097.4 | 30641.7 |
321 ((100) | Khoảnh khắc quán tính ((cm4) | 250497.2 | 500994.4 | 751491.6 | 2148588.8 | 577434.4 | 1154868.8 | 1732303.2 | 4596255.2 |
Ưu điểm
Có những đặc điểm của cấu trúc đơn giản,
vận chuyển thuận tiện, cương cứng nhanh
dễ tháo rời,
Khả năng tải trọng,
ổn định cao và tuổi thọ mệt mỏi dài
có khả năng trải dài thay thế, khả năng tải
![]() |
MOQ: | 1 chiếc |
Giá bán: | USD 95-450 |
standard packaging: | khỏa thân |
Delivery period: | 8-10 ngày làm việc |
phương thức thanh toán: | L/C,D/P,T/T |
Supply Capacity: | 60000ton/năm |
Cây cầu thép đơn giản/cây cầu thép nhẹ
Jiangsu Zhonghai Bridge Equipment Co., Ltd. tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra SGS để đảm bảo chất lượng sản phẩm xuất khẩu của mình.Sau đây là các tiêu chuẩn cụ thể mà công ty tuân theo trong kiểm tra SGS:
1. ** Tiêu chuẩn thử nghiệm vật liệu**
- ** Kiểm tra thép **: Tất cả các sản phẩm thép do công ty xuất khẩu đều được kiểm tra bởi SGS để đảm bảo tuân thủ đầy đủ các tiêu chuẩn Mỹ (ASTM) và Tiêu chuẩn châu Âu (EN).Các tiêu chuẩn này bao gồm thành phần hóa học, tính chất cơ học, dung sai kích thước và các khía cạnh khác của thép để đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao của vật liệu.
- ** Kiểm tra vật liệu hàn **: Các vật liệu hàn cũng được kiểm tra nghiêm ngặt, bao gồm các thanh hàn, dây hàn và luồng,để đảm bảo rằng chất lượng vật liệu trong quá trình hàn đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
2. **Tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng hàn**
- ** Khám phá lỗi siêu âm **: Tất cả các dây hàn chính được kiểm tra bằng cách phát hiện lỗi siêu âm để đảm bảo chất lượng của các dây hàn hoàn toàn đáp ứng các tiêu chuẩn hàn.Phương pháp phát hiện này có thể phát hiện hiệu quả các khiếm khuyết tiềm ẩn trong hàn, chẳng hạn như vết nứt, lỗ chân lông và thiếu hợp nhất, để đảm bảo an toàn và độ tin cậy của các cấu trúc cầu.
- ** Kiểm tra quy trình hàn **: quy trình hàn cũng được kiểm tra nghiêm ngặt bởi SGS để đảm bảo rằng quy trình hàn đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, bao gồm kiểm soát các thông số hàn,hiệu chuẩn thiết bị hàn và trình độ của nhân viên hàn.
3. **Các tiêu chuẩn kiểm tra sản phẩm chung**
- ** Kiểm tra toàn vẹn cấu trúc **: SGS kiểm tra toàn bộ cấu trúc của cầu Bailey để đảm bảo rằng thiết kế và sản xuất của nó đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.Điều này bao gồm kiểm tra sức chịu của cây cầu, sự ổn định, độ bền và các khía cạnh khác để đảm bảo an toàn và độ tin cậy của cây cầu trong các điều kiện sử dụng khác nhau.
- ** Kiểm tra xử lý bề mặt **: Việc xử lý bề mặt của cây cầu được kiểm tra để đảm bảo rằng hiệu suất chống ăn mòn của nó đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.Điều này bao gồm kiểm tra độ dày của lớp thép kẽm, sự bám sát của lớp phủ và các khía cạnh khác để đảm bảo độ bền của cây cầu trong môi trường khắc nghiệt.
4. **Chứng nhận và báo cáo**
- ** Chứng nhận SGS**: SGS chứng nhận sản phẩm theo tiêu chuẩn quốc tế và phát hành báo cáo kiểm tra có thẩm quyền.Những báo cáo này được công nhận rộng rãi trên toàn thế giới và cung cấp một đảm bảo chất lượng mạnh mẽ cho các sản phẩm xuất khẩu của công ty.
- ** Tuyên bố sự phù hợp**: Báo cáo thử nghiệm SGS chứa một tuyên bố sự phù hợp, rõ ràng nêu rõ các tiêu chuẩn quốc tế mà sản phẩm tuân thủ,như Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM) và Tiêu chuẩn châu Âu (EN).
Thông qua các tiêu chuẩn thử nghiệm nghiêm ngặt và quy trình chứng nhận trên, Jiangsu Zhonghai Bridge Equipment Co., Ltd.đảm bảo rằng các sản phẩm xuất khẩu của mình có chất lượng cao và độ tin cậy cao trên thị trường quốc tế, và đã giành được sự tin tưởng rộng rãi từ khách hàng.
Thông số kỹ thuật:
CB200 Truss Press Bảng giới hạn | |||||||||
Không. | Lực lượng nội bộ | Hình dạng cấu trúc | |||||||
Mô hình không tăng cường | Mô hình tăng cường | ||||||||
SS | DS | TS | QS | SSR | DSR | TSR | QSR | ||
200 | Động cơ truss tiêu chuẩn ((kN.m)) | 1034.3 | 2027.2 | 2978.8 | 3930.3 | 2165.4 | 4244.2 | 6236.4 | 8228.6 |
200 | Cắt truss tiêu chuẩn (kN) | 222.1 | 435.3 | 639.6 | 843.9 | 222.1 | 435.3 | 639.6 | 843.9 |
201 | Khoảnh khắc cong cao truss ((kN.m) | 1593.2 | 3122.8 | 4585.5 | 6054.3 | 3335.8 | 6538.2 | 9607.1 | 12676.1 |
202 | Máy cắt truss cao cong ((kN) | 348 | 696 | 1044 | 1392 | 348 | 696 | 1044 | 1392 |
203 | Sức cắt của truss cắt siêu cao ((kN) | 509.8 | 999.2 | 1468.2 | 1937.2 | 509.8 | 999.2 | 1468.2 | 1937.2 |
CB200 Bảng đặc điểm hình học của cây cầu truss ((nửa cây cầu) | ||||
Cấu trúc | Đặc điểm hình học | |||
Đặc điểm hình học | Vùng hợp âm ((cm2) | Tính chất của phần ((cm3) | Khoảnh khắc Trọng lực ((cm4) | |
ss | SS | 25.48 | 5437 | 580174 |
SSR | 50.96 | 10875 | 1160348 | |
DS | DS | 50.96 | 10875 | 1160348 |
DSR1 | 76.44 | 16312 | 1740522 | |
DSR2 | 101.92 | 21750 | 2320696 | |
TS | TS | 76.44 | 16312 | 1740522 |
TSR2 | 127.4 | 27185 | 2900870 | |
TSR3 | 152.88 | 32625 | 3481044 | |
QS | QS | 101.92 | 21750 | 2320696 |
QSR3 | 178.36 | 38059 | 4061218 | |
QSR4 | 203.84 | 43500 | 4641392 |
CB321 ((100) Bảng giới hạn Truss Press | |||||||||
Không, không. | Sức mạnh bên trong | Hình dạng cấu trúc | |||||||
Mô hình không tăng cường | Mô hình tăng cường | ||||||||
SS | DS | TS | DDR | SSR | DSR | TSR | DDR | ||
321 ((100) | Động cơ truss tiêu chuẩn ((kN.m)) | 788.2 | 1576.4 | 2246.4 | 3265.4 | 1687.5 | 3375 | 4809.4 | 6750 |
321 ((100) | Cắt truss tiêu chuẩn (kN) | 245.2 | 490.5 | 698.9 | 490.5 | 245.2 | 490.5 | 698.9 | 490.5 |
321 (100) Bảng các đặc điểm hình học của cây cầu truss ((Nửa cây cầu) | |||||||||
Loại không. | Đặc điểm hình học | Hình dạng cấu trúc | |||||||
Mô hình không tăng cường | Mô hình tăng cường | ||||||||
SS | DS | TS | DDR | SSR | DSR | TSR | DDR | ||
321 ((100) | Tính chất của phần ((cm3) | 3578.5 | 7157.1 | 10735.6 | 14817.9 | 7699.1 | 15398.3 | 23097.4 | 30641.7 |
321 ((100) | Khoảnh khắc quán tính ((cm4) | 250497.2 | 500994.4 | 751491.6 | 2148588.8 | 577434.4 | 1154868.8 | 1732303.2 | 4596255.2 |
Ưu điểm
Có những đặc điểm của cấu trúc đơn giản,
vận chuyển thuận tiện, cương cứng nhanh
dễ tháo rời,
Khả năng tải trọng,
ổn định cao và tuổi thọ mệt mỏi dài
có khả năng trải dài thay thế, khả năng tải