![]() |
MOQ: | 1 chiếc |
Giá bán: | USD 95-450 |
standard packaging: | khỏa thân |
Delivery period: | 8-10 ngày làm việc |
phương thức thanh toán: | L/C,D/P,T/T |
Supply Capacity: | 60000ton/năm |
Cây cầu khung thép không gian/cây cầu khung thép không gian
Quá trình kiểm soát chất lượng của Jiangsu Zhonghai Bridge Equipment Co., Ltd. đang ở vị trí hàng đầu trong ngành, phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế,và thậm chí vượt quá mức trung bình trong ngành trong một số khía cạnh.
Phù hợp với các tiêu chuẩn ngành
- ** Chứng nhận ISO 9001: 2000 **: Công ty đã vượt qua thành công chứng nhận hệ thống chất lượng quốc tế ISO 9001: 2000.Chứng chỉ này là một tiêu chuẩn quản lý chất lượng được công nhận rộng rãi trên toàn thế giới, yêu cầu các công ty thiết lập một hệ thống quản lý chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.Trượt chứng chỉ này cho thấy rằng công ty đã đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế trong kiểm soát chất lượng và có thể cung cấp cho khách hàng các sản phẩm và dịch vụ đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
- ** Phát hiện lỗi siêu âm **: Công ty thực hiện phát hiện lỗi siêu âm trên tất cả các dây hàn lớn để đảm bảo chất lượng của các dây hàn đáp ứng các tiêu chuẩn hàn.Phương pháp phát hiện này là một phương pháp phát hiện tương đối nghiêm ngặt trong ngành, có thể phát hiện hiệu quả các khiếm khuyết tiềm ẩn trong hàn và đảm bảo an toàn và độ tin cậy của các cấu trúc cầu.
- ** Kiểm tra SGS**: Để đáp ứng nhu cầu của thị trường quốc tế,Tất cả các sản phẩm thép xuất khẩu của công ty đều được kiểm tra bởi SGS để đảm bảo rằng chúng hoàn toàn tuân thủ các tiêu chuẩn của Mỹ và châu ÂuSGS là một tổ chức kiểm tra, xác định, thử nghiệm và chứng nhận được quốc tế công nhận với các tiêu chuẩn kiểm tra nghiêm ngặt.Các sản phẩm vượt qua kiểm tra SGS có sự công nhận cao hơn trên thị trường quốc tế.
Hơn mức trung bình trong ngành
- ** Công nghệ robot hàn tự động**: Công ty là doanh nghiệp nội địa đầu tiên đạt được việc hàn hoàn toàn tự động của cầu Bailey.công ty không chỉ cải thiện hiệu quả sản xuất, nhưng cũng làm giảm đáng kể các lỗi của con người, do đó độ chính xác hàn được kiểm soát trong vòng 0,3 mm. Công nghệ hàn chính xác cao này là ở mức hàng đầu trong ngành,đảm bảo sự ổn định và nhất quán của chất lượng sản phẩm.
- ** Giám sát và kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt **: All products of the company are strictly supervised and regularly inspected by the scientific research station of the General Armament Department to ensure that each product meets strict quality standardsCơ chế giám sát chất lượng nghiêm ngặt này tương đối hiếm trong ngành và phản ánh sự chú ý cao của công ty đến chất lượng sản phẩm.
- **Sự đổi mới công nghệ liên tục**: Công ty tiếp tục tăng tốc năng lực đổi mới khoa học và công nghệ của công ty,tập trung vào nghiên cứu và phát triển công nghệ doanh nghiệpThông qua đổi mới công nghệ, công ty đã không chỉ cải thiện chất lượng sản phẩm mà còn cải thiện hiệu quả sản xuất,củng cố thêm vị trí của mình trong ngành.
Tóm lại
Jiangsu Zhonghai Bridge Equipment Co., Ltd đã vượt qua ISO 9001 nghiêm ngặt: 2000 chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng, phát hiện lỗi siêu âm,Kiểm tra SGS và các biện pháp khác để đảm bảo chất lượng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tếĐồng thời, công ty đã giới thiệu công nghệ robot hàn tự động, cơ chế giám sát và kiểm tra nghiêm ngặt và đổi mới công nghệ liên tục.làm cho kiểm soát chất lượng của nó dẫn đầu trong ngành, thậm chí vượt qua mức trung bình trong ngành trong một số khía cạnh.
Thông số kỹ thuật:
CB200 Truss Press Bảng giới hạn | |||||||||
Không. | Lực lượng nội bộ | Hình dạng cấu trúc | |||||||
Mô hình không tăng cường | Mô hình tăng cường | ||||||||
SS | DS | TS | QS | SSR | DSR | TSR | QSR | ||
200 | Động cơ truss tiêu chuẩn ((kN.m)) | 1034.3 | 2027.2 | 2978.8 | 3930.3 | 2165.4 | 4244.2 | 6236.4 | 8228.6 |
200 | Cắt truss tiêu chuẩn (kN) | 222.1 | 435.3 | 639.6 | 843.9 | 222.1 | 435.3 | 639.6 | 843.9 |
201 | Khoảnh khắc cong cao truss ((kN.m) | 1593.2 | 3122.8 | 4585.5 | 6054.3 | 3335.8 | 6538.2 | 9607.1 | 12676.1 |
202 | Máy cắt truss cao cong ((kN) | 348 | 696 | 1044 | 1392 | 348 | 696 | 1044 | 1392 |
203 | Sức cắt của truss cắt siêu cao ((kN) | 509.8 | 999.2 | 1468.2 | 1937.2 | 509.8 | 999.2 | 1468.2 | 1937.2 |
CB200 Bảng đặc điểm hình học của cây cầu truss ((nửa cây cầu) | ||||
Cấu trúc | Đặc điểm hình học | |||
Đặc điểm hình học | Vùng hợp âm ((cm2) | Tính chất của phần ((cm3) | Khoảnh khắc Trọng lực ((cm4) | |
ss | SS | 25.48 | 5437 | 580174 |
SSR | 50.96 | 10875 | 1160348 | |
DS | DS | 50.96 | 10875 | 1160348 |
DSR1 | 76.44 | 16312 | 1740522 | |
DSR2 | 101.92 | 21750 | 2320696 | |
TS | TS | 76.44 | 16312 | 1740522 |
TSR2 | 127.4 | 27185 | 2900870 | |
TSR3 | 152.88 | 32625 | 3481044 | |
QS | QS | 101.92 | 21750 | 2320696 |
QSR3 | 178.36 | 38059 | 4061218 | |
QSR4 | 203.84 | 43500 | 4641392 |
CB321 ((100) Bảng giới hạn Truss Press | |||||||||
Không, không. | Sức mạnh bên trong | Hình dạng cấu trúc | |||||||
Mô hình không tăng cường | Mô hình tăng cường | ||||||||
SS | DS | TS | DDR | SSR | DSR | TSR | DDR | ||
321 ((100) | Động cơ truss tiêu chuẩn ((kN.m)) | 788.2 | 1576.4 | 2246.4 | 3265.4 | 1687.5 | 3375 | 4809.4 | 6750 |
321 ((100) | Cắt truss tiêu chuẩn (kN) | 245.2 | 490.5 | 698.9 | 490.5 | 245.2 | 490.5 | 698.9 | 490.5 |
321 (100) Bảng các đặc điểm hình học của cây cầu truss ((Nửa cây cầu) | |||||||||
Loại không. | Đặc điểm hình học | Hình dạng cấu trúc | |||||||
Mô hình không tăng cường | Mô hình tăng cường | ||||||||
SS | DS | TS | DDR | SSR | DSR | TSR | DDR | ||
321 ((100) | Tính chất của phần ((cm3) | 3578.5 | 7157.1 | 10735.6 | 14817.9 | 7699.1 | 15398.3 | 23097.4 | 30641.7 |
321 ((100) | Khoảnh khắc quán tính ((cm4) | 250497.2 | 500994.4 | 751491.6 | 2148588.8 | 577434.4 | 1154868.8 | 1732303.2 | 4596255.2 |
Ưu điểm
Có những đặc điểm của cấu trúc đơn giản,
vận chuyển thuận tiện, cương cứng nhanh
dễ tháo rời,
Khả năng tải trọng,
ổn định cao và tuổi thọ mệt mỏi dài
có khả năng trải dài thay thế, khả năng tải
![]() |
MOQ: | 1 chiếc |
Giá bán: | USD 95-450 |
standard packaging: | khỏa thân |
Delivery period: | 8-10 ngày làm việc |
phương thức thanh toán: | L/C,D/P,T/T |
Supply Capacity: | 60000ton/năm |
Cây cầu khung thép không gian/cây cầu khung thép không gian
Quá trình kiểm soát chất lượng của Jiangsu Zhonghai Bridge Equipment Co., Ltd. đang ở vị trí hàng đầu trong ngành, phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế,và thậm chí vượt quá mức trung bình trong ngành trong một số khía cạnh.
Phù hợp với các tiêu chuẩn ngành
- ** Chứng nhận ISO 9001: 2000 **: Công ty đã vượt qua thành công chứng nhận hệ thống chất lượng quốc tế ISO 9001: 2000.Chứng chỉ này là một tiêu chuẩn quản lý chất lượng được công nhận rộng rãi trên toàn thế giới, yêu cầu các công ty thiết lập một hệ thống quản lý chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.Trượt chứng chỉ này cho thấy rằng công ty đã đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế trong kiểm soát chất lượng và có thể cung cấp cho khách hàng các sản phẩm và dịch vụ đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
- ** Phát hiện lỗi siêu âm **: Công ty thực hiện phát hiện lỗi siêu âm trên tất cả các dây hàn lớn để đảm bảo chất lượng của các dây hàn đáp ứng các tiêu chuẩn hàn.Phương pháp phát hiện này là một phương pháp phát hiện tương đối nghiêm ngặt trong ngành, có thể phát hiện hiệu quả các khiếm khuyết tiềm ẩn trong hàn và đảm bảo an toàn và độ tin cậy của các cấu trúc cầu.
- ** Kiểm tra SGS**: Để đáp ứng nhu cầu của thị trường quốc tế,Tất cả các sản phẩm thép xuất khẩu của công ty đều được kiểm tra bởi SGS để đảm bảo rằng chúng hoàn toàn tuân thủ các tiêu chuẩn của Mỹ và châu ÂuSGS là một tổ chức kiểm tra, xác định, thử nghiệm và chứng nhận được quốc tế công nhận với các tiêu chuẩn kiểm tra nghiêm ngặt.Các sản phẩm vượt qua kiểm tra SGS có sự công nhận cao hơn trên thị trường quốc tế.
Hơn mức trung bình trong ngành
- ** Công nghệ robot hàn tự động**: Công ty là doanh nghiệp nội địa đầu tiên đạt được việc hàn hoàn toàn tự động của cầu Bailey.công ty không chỉ cải thiện hiệu quả sản xuất, nhưng cũng làm giảm đáng kể các lỗi của con người, do đó độ chính xác hàn được kiểm soát trong vòng 0,3 mm. Công nghệ hàn chính xác cao này là ở mức hàng đầu trong ngành,đảm bảo sự ổn định và nhất quán của chất lượng sản phẩm.
- ** Giám sát và kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt **: All products of the company are strictly supervised and regularly inspected by the scientific research station of the General Armament Department to ensure that each product meets strict quality standardsCơ chế giám sát chất lượng nghiêm ngặt này tương đối hiếm trong ngành và phản ánh sự chú ý cao của công ty đến chất lượng sản phẩm.
- **Sự đổi mới công nghệ liên tục**: Công ty tiếp tục tăng tốc năng lực đổi mới khoa học và công nghệ của công ty,tập trung vào nghiên cứu và phát triển công nghệ doanh nghiệpThông qua đổi mới công nghệ, công ty đã không chỉ cải thiện chất lượng sản phẩm mà còn cải thiện hiệu quả sản xuất,củng cố thêm vị trí của mình trong ngành.
Tóm lại
Jiangsu Zhonghai Bridge Equipment Co., Ltd đã vượt qua ISO 9001 nghiêm ngặt: 2000 chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng, phát hiện lỗi siêu âm,Kiểm tra SGS và các biện pháp khác để đảm bảo chất lượng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tếĐồng thời, công ty đã giới thiệu công nghệ robot hàn tự động, cơ chế giám sát và kiểm tra nghiêm ngặt và đổi mới công nghệ liên tục.làm cho kiểm soát chất lượng của nó dẫn đầu trong ngành, thậm chí vượt qua mức trung bình trong ngành trong một số khía cạnh.
Thông số kỹ thuật:
CB200 Truss Press Bảng giới hạn | |||||||||
Không. | Lực lượng nội bộ | Hình dạng cấu trúc | |||||||
Mô hình không tăng cường | Mô hình tăng cường | ||||||||
SS | DS | TS | QS | SSR | DSR | TSR | QSR | ||
200 | Động cơ truss tiêu chuẩn ((kN.m)) | 1034.3 | 2027.2 | 2978.8 | 3930.3 | 2165.4 | 4244.2 | 6236.4 | 8228.6 |
200 | Cắt truss tiêu chuẩn (kN) | 222.1 | 435.3 | 639.6 | 843.9 | 222.1 | 435.3 | 639.6 | 843.9 |
201 | Khoảnh khắc cong cao truss ((kN.m) | 1593.2 | 3122.8 | 4585.5 | 6054.3 | 3335.8 | 6538.2 | 9607.1 | 12676.1 |
202 | Máy cắt truss cao cong ((kN) | 348 | 696 | 1044 | 1392 | 348 | 696 | 1044 | 1392 |
203 | Sức cắt của truss cắt siêu cao ((kN) | 509.8 | 999.2 | 1468.2 | 1937.2 | 509.8 | 999.2 | 1468.2 | 1937.2 |
CB200 Bảng đặc điểm hình học của cây cầu truss ((nửa cây cầu) | ||||
Cấu trúc | Đặc điểm hình học | |||
Đặc điểm hình học | Vùng hợp âm ((cm2) | Tính chất của phần ((cm3) | Khoảnh khắc Trọng lực ((cm4) | |
ss | SS | 25.48 | 5437 | 580174 |
SSR | 50.96 | 10875 | 1160348 | |
DS | DS | 50.96 | 10875 | 1160348 |
DSR1 | 76.44 | 16312 | 1740522 | |
DSR2 | 101.92 | 21750 | 2320696 | |
TS | TS | 76.44 | 16312 | 1740522 |
TSR2 | 127.4 | 27185 | 2900870 | |
TSR3 | 152.88 | 32625 | 3481044 | |
QS | QS | 101.92 | 21750 | 2320696 |
QSR3 | 178.36 | 38059 | 4061218 | |
QSR4 | 203.84 | 43500 | 4641392 |
CB321 ((100) Bảng giới hạn Truss Press | |||||||||
Không, không. | Sức mạnh bên trong | Hình dạng cấu trúc | |||||||
Mô hình không tăng cường | Mô hình tăng cường | ||||||||
SS | DS | TS | DDR | SSR | DSR | TSR | DDR | ||
321 ((100) | Động cơ truss tiêu chuẩn ((kN.m)) | 788.2 | 1576.4 | 2246.4 | 3265.4 | 1687.5 | 3375 | 4809.4 | 6750 |
321 ((100) | Cắt truss tiêu chuẩn (kN) | 245.2 | 490.5 | 698.9 | 490.5 | 245.2 | 490.5 | 698.9 | 490.5 |
321 (100) Bảng các đặc điểm hình học của cây cầu truss ((Nửa cây cầu) | |||||||||
Loại không. | Đặc điểm hình học | Hình dạng cấu trúc | |||||||
Mô hình không tăng cường | Mô hình tăng cường | ||||||||
SS | DS | TS | DDR | SSR | DSR | TSR | DDR | ||
321 ((100) | Tính chất của phần ((cm3) | 3578.5 | 7157.1 | 10735.6 | 14817.9 | 7699.1 | 15398.3 | 23097.4 | 30641.7 |
321 ((100) | Khoảnh khắc quán tính ((cm4) | 250497.2 | 500994.4 | 751491.6 | 2148588.8 | 577434.4 | 1154868.8 | 1732303.2 | 4596255.2 |
Ưu điểm
Có những đặc điểm của cấu trúc đơn giản,
vận chuyển thuận tiện, cương cứng nhanh
dễ tháo rời,
Khả năng tải trọng,
ổn định cao và tuổi thọ mệt mỏi dài
có khả năng trải dài thay thế, khả năng tải